Showing all 42 results

Cam kẹp đứng là một loại dụng cụ cơ khí được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp để cố định các vật liệu, phôi gia công tại một vị trí nhất định. Nó đặc biệt hữu ích trong các quá trình như hàn, cắt, gia công cơ khí, lắp ráp, và nhiều ứng dụng khác.

Cấu tạo và Nguyên Lý Hoạt Động Cam Kẹp Đứng

Cấu tạo 

Một cam kẹp đứng điển hình bao gồm các bộ phận chính sau:

  • Thân kẹp: Phần khung chính của cam kẹp, thường làm bằng thép cứng để đảm bảo độ bền.
  • Tay cầm: Được sử dụng để điều khiển lực kẹp, khi xoay tay cầm, thanh kẹp sẽ ép chặt vào vật liệu.
  • Thanh kẹp: Phần di động, ép chặt vào vật liệu khi tay cầm được xoay.
  • Lò xo: Tạo lực hồi phục, giúp thanh kẹp trở về vị trí ban đầu khi tay cầm được thả lỏng.
  • Các bộ phận khác: Có thể bao gồm các phụ kiện như chân đế, tấm lót để tăng khả năng bám dính và bảo vệ bề mặt vật liệu.

Nguyên lý hoạt động

dựa trên cơ cấu đòn bẩy. Khi xoay tay cầm, lực tác dụng lên thanh kẹp sẽ tăng lên gấp nhiều lần, tạo ra lực kẹp đủ mạnh để giữ chặt vật liệu.

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Cam Kẹp Đứng CH-11002-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Cam Kẹp Đứng GH-101-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Cam Kẹp Đứng GH-102-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp Định Vị Đứng CH-10751-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp Định Vị Đứng CH-10752-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp Định Vị GH 12050

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp Định Vị GH 12130

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp Định Vị GH-101-H

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-101-A Series

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-101-B, CH-102-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-101-D Series

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-101-E

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-101-EL

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-101-H

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-101-J Series

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-101-K Series

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-10247 đến CH-10250

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-10444, CH-10448-ZH

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-10648

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-10751-B, CH-10752-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-11002-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-11401, CH-12401

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-11412, CH-12412

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-11421, CH-12421

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-11501-B, CH-11502-C

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-12002-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-12050 Series

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-12055, CH-12085

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-12130 đến CH-12138

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-12140, CH-12148

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-12205 đến CH-12220

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-12265 đến CH-12300

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-12305, CH-12320

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-13002-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-13005 Series

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-13007 Series

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-13008

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-13009, CH-14009

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-13501-B, CH-13502-B

Cam Kẹp - Kẹp Định Vị

Kẹp đứng CH-14412, CH-13412